Sản phẩm
Sản phẩm | MATELUB 4T-S 10W40 10W30 |
Giá | Liên lạc với chúng tôi |
DẦU ĐỘNG CƠ CAO CẤP MATELUB 4T-S
I. Ứng dụng và thành phần cơ bản
- MATELUB 4T-S là dầu động cơ xe máy cao cấp, được khuyên dùng cho động cơ 4 thì sử dụng hộp số.
- Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế nhóm II và phụ gia nhập khẩu từ Mỹ, đặc biệt tăng cường một số tính năng đặc biệt (khả năng chống oxy hóa, chống mài mòn, …), đảm bảo cho sự vận hành trơn tru của động cơ, giúp cho động cơ dễ dàng khởi động ngay cả khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ môi trường rất thấp.
II. Đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng và bảo quản
- Tính năng nổi bật
- Độ bền nhiệt và chống oxi hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng trong động cơ.
- Hệ phụ gia phân tán và tẩy rửa không tro hạn chế tối đa khả năng tạo căn vecni, cặn bùn lên hệ thống xilanh và piston, bảo vệ chống mài mòn cho các chi tiết chuyển động, kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Đạt yêu cầu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn phân loại API SL, JASO MA2.
- Thông số kỹ thuật
TT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp phân tích |
MATELUB 4T-S 10W40 |
MATELUB 4T-S 10W30 |
1 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D 445 |
13,0÷15,0 |
10,0÷12,0 |
2 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
Min. 130 |
Min. 130 |
3 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC |
ASTM D 92 |
Min. 210 |
Min. 210 |
4 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g |
ASTM D 2896 |
Min. 7,5 |
Min. 7,5 |
5 |
Hàm lượng nước, % thể tích |
ASTM D 95 |
Max. 0,05 |
Max. 0,05 |
6 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC, ml/ml |
ASTM D 892 |
Max. 50/0 |
Max. 50/0 |
7 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % khối lượng |
ASTM D 4628 |
Min. 0,27 |
Min. 0,27 |
- Sử dụng và bảo quản
- Bảo quản trong thùng kín, nhà kho có mái che, tránh ánh sáng trực tiếp, các nguồn nhiệt và vật liệu dễ cháy nổ.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. Không đổ trực tiếp ra môi trường.
Đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng và bảo quản
- Tính năng nổi bật
- Độ bền nhiệt và chống oxi hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng trong động cơ.
- Hệ phụ gia phân tán và tẩy rửa không tro hạn chế tối đa khả năng tạo căn vecni, cặn bùn lên hệ thống xilanh và piston, bảo vệ chống mài mòn cho các chi tiết chuyển động, kéo dài tuổi thọ động cơ.
- Đạt yêu cầu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn phân loại API SL, JASO MA2.
- Thông số kỹ thuật
TT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp phân tích |
MATELUB 4T-S 10W40 |
MATELUB 4T-S 10W30 |
1 |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D 445 |
13,0÷15,0 |
10,0÷12,0 |
2 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
Min. 130 |
Min. 130 |
3 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC |
ASTM D 92 |
Min. 210 |
Min. 210 |
4 |
Trị số kiềm tổng TBN, mgKOH/g |
ASTM D 2896 |
Min. 7,5 |
Min. 7,5 |
5 |
Hàm lượng nước, % thể tích |
ASTM D 95 |
Max. 0,05 |
Max. 0,05 |
6 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC, ml/ml |
ASTM D 892 |
Max. 50/0 |
Max. 50/0 |
7 |
Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % khối lượng |
ASTM D 4628 |
Min. 0,27 |
Min. 0,27 |
- Sử dụng và bảo quản
- Bảo quản trong thùng kín, nhà kho có mái che, tránh ánh sáng trực tiếp, các nguồn nhiệt và vật liệu dễ cháy nổ.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. Không đổ trực tiếp ra môi trường.