Sản phẩm
Sản phẩm | DẦU VI NHŨ THẾ HỆ MỚI MATELUB TE-03 |
Giá | Liên lạc với chúng tôi |
Giới thiệu chung |
MATELUB TE-03, với những tính năng ưu việt của thế hệ dầu vi nhũ mới nhất, là lựa chọn tối ưu cho các quá trình gia công kim loại như: mài, tiện, khoan .... Sản phẩm cũng thích hợp cho cả quá trình gia công kim loại đen và kim loại màu. |
Tính năng nổi bật |
|
Thành phần chính:
- Chất lỏng tổng hợp: Polyol
- Hệ phụ gia tính năng đặc biệt: Các loại phụ gia ức chế ăn mòn, thụ động hóa bề mặt thuộc nhóm Amide, Sulfonate, Amine Phosphate.
- Tất cả nguyên liệu có nguồn gốc nhập khẩu
Thông số kỹ thuật cơ bản
TT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp |
Mức chất lượng |
1 |
Cảm quan |
Mắt thường |
Chất lỏng trong suốt, màu vàng |
2 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D445 |
Min. 8,0 |
3 |
Tỷ trọng ở 25oC |
ASTM D1298 |
1,00 - 1,10 |
Dung dịch làm việc (5% thể tích trong nước) |
|
|
|
4 |
pH |
MT 76-2011-TQ |
8,5-9,5 |
5 |
Khả năng chống ăn mòn thép |
MT 76-2011-TQ |
Đạt |
6 |
Khả năng ăn mòn đồng, mức |
ASTM D130 |
1 |
7 |
Chỉ số khúc xạ kế |
TCVN 4335 |
1,0 - 1,5 |
Cách sử dụng |
Pha sản phẩm trong nước từ 3-5% thể tích, khuấy cho đến khi tan hoàn toàn, tạo dung dịch trong suốt. |
Tồn trữ và bảo quản |
- Tồn trữ trong thiết bị kín, ở nơi thoáng mát, có mái che. Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. - Không để lẫn với các loại hóa chất và dầu nhờn khác. - Trang bị bảo hộ lao động cần thiết khi sử dụng sản phẩm. - Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. |
Thành phần chính:
- Chất lỏng tổng hợp: Polyol
- Hệ phụ gia tính năng đặc biệt: Các loại phụ gia ức chế ăn mòn, thụ động hóa bề mặt thuộc nhóm Amide, Sulfonate, Amine Phosphate.
- Tất cả nguyên liệu có nguồn gốc nhập khẩu
Thông số kỹ thuật cơ bản
TT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp |
Mức chất lượng |
1 |
Cảm quan |
Mắt thường |
Chất lỏng trong suốt, màu vàng |
2 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D445 |
Min. 8,0 |
3 |
Tỷ trọng ở 25oC |
ASTM D1298 |
1,00 - 1,10 |
Dung dịch làm việc (5% thể tích trong nước) |
|
|
|
4 |
pH |
MT 76-2011-TQ |
8,5-9,5 |
5 |
Khả năng chống ăn mòn thép |
MT 76-2011-TQ |
Đạt |
6 |
Khả năng ăn mòn đồng, mức |
ASTM D130 |
1 |
7 |
Chỉ số khúc xạ kế |
TCVN 4335 |
1,0 - 1,5 |
Cách sử dụng |
Pha sản phẩm trong nước từ 3-5% thể tích, khuấy cho đến khi tan hoàn toàn, tạo dung dịch trong suốt. |
Tồn trữ và bảo quản |
- Tồn trữ trong thiết bị kín, ở nơi thoáng mát, có mái che. Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt. - Không để lẫn với các loại hóa chất và dầu nhờn khác. - Trang bị bảo hộ lao động cần thiết khi sử dụng sản phẩm. - Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. |