Sản phẩm
Sản phẩm | DẦU THỦY LỰC MATELUB AW |
Giá | Liên lạc với chúng tôi |
I. Ứng dụng và thành phần cơ bản
- Dầu thủy lực MATELUB AW được sản xuất từ dầu gốc tinh chế nhóm II và hệ phụ gia đặc biệt, tăng cường phụ gia chống oxi hóa và chống mài mòn, ức chế gỉ …
- Được thiết kế phù hợp với hầu hết các hệ thống thủy lực, đặc biệt là các hệ thống thủy lực đòi hỏi loại dầu có tính năng chống mài mòn cao, bảo vệ hệ thống xylanh, pittong tránh kẹt xước.
- Dầu thủy lực MATELUB AW hiện có sẵn các sản phẩm tương ứng với các cấp độ nhớt 32, 46, 68.
II. Đặc tính kỹ thuật, cách sử dụng và bảo quản
- Tính năng nổi bật
- Khả năng chống ăn mòn, mài mòn tuyệt hảo.
- Độ bền oxi hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng của dầu.
- Khả năng chống kẹt xước, chống mài mòn và bôi trơn tuyệt hảo.
- Tương thích với các vật liệu gioăng phớt, vật liệu làm kín.
- Khả năng tách nước, tách khí tốt.
- Tăng cường khả năng chống tạo bọt.
- Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn ISO Standard 3448, ISO Standard 6743/4, DIN 51524 Part 2.
- Thông số kỹ thuật
TT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp phân tích |
MATELUB AW32 |
MATELUB AW46 |
MATELUB AW68 |
1 |
Tỉ trọng ở 15oC |
ASTM D 1298 |
0,84-0,86 |
0,84-0,88 |
0,85-0,88 |
2 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D 445 |
32 ± 2 |
46 ± 2 |
68 ± 2 |
3 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
Min. 100 |
Min. 100 |
Min. 100 |
4 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D 97 |
Max.-15 |
Max.-12 |
Max.-12 |
5 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC |
ASTM D 92 |
Min. 200 |
Min. 210 |
Min. 220 |
* Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp theo yêu cầu sử dụng của khách hàng
- Sử dụng và bảo quản
- Bảo quản trong thùng kín, nhà kho có mái che, tránh xa các nguồn nhiệt và vật liệu dễ cháy nổ.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. Không đổ trực tiếp ra môi trường.
- Thông số kỹ thuật
|
TT |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp phân tích |
MATELUB AW32 |
MATELUB AW46 |
MATELUB AW68 |
|
1 |
Tỉ trọng ở 15oC |
ASTM D 1298 |
0,84-0,86 |
0,84-0,88 |
0,85-0,88 |
|
2 |
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D 445 |
32 ± 2 |
46 ± 2 |
68 ± 2 |
|
3 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
Min. 100 |
Min. 100 |
Min. 100 |
|
4 |
Nhiệt độ đông đặc, oC |
ASTM D 97 |
Max.-15 |
Max.-12 |
Max.-12 |
|
5 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC |
ASTM D 92 |
Min. 200 |
Min. 210 |
Min. 220 |
|
6 |
Khả năng ăn mòn đồng, mức |
ASTM D 130 |
1 |
1 |
1 |
|
7 |
Hàm lượng nước, % thể tích |
ASTM D 95 |
Max.0,03 |
Max.0,03 |
Max.0,03 |
* Các thông số kỹ thuật trên là thông số đặc trưng, có thể thay đổi phù hợp theo yêu cầu sử dụng của khách hàng
- Sử dụng và bảo quản
- Bảo quản trong thùng kín, nhà kho có mái che, tránh xa các nguồn nhiệt và vật liệu dễ cháy nổ.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da trong thời gian dài.
- Thải bỏ dầu đã qua sử dụng đúng nơi quy định. Không đổ trực tiếp ra môi trường.