I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
– Là dầu được sản xuất từ dầu gốc, dung môi và các phụ gia chống ăn mòn đặc biệt;
– Có tính năng bảo quản, chống ăn mòn và chống gỉ tuyệt vời cho các thiết bị, máy móc và các vật liệu kim loại khác;
II. CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CƠ BẢN
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức chất lượng |
1 | Cảm quan | – | Chất lỏng trong suốt, có màu vàng nhạt |
2 | Tỷ trọng ở 25oC | – | Min 0,81 |
3 | Độ nhớt động học ở 40oC | cSt | 4,0 ± 1 |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc kín | oC | Min.80 |
5 | Khả năng chống ăn mòn trong điều kiện: độ ẩm 100%, 50oC, 480h | – | Đạt |
6 | Khả năng chống ăn mòn trong điều kiện mù muối, 35oC, 48 h | – | Đạt |
7 | Thời hạn bảo quản (in-door) | tháng | Min. 06 |
III. CÁCH SỬ DỤNG
– Bề mặt kim loại cần được vệ sinh sạch bụi bẩn, dầu mỡ;
– Dùng phương pháp nhúng, quét hoặc phun dầu bảo quản lên bề mặt kim loại. Sau đó cần lưu giữ trong điều kiện có mái che, tránh mưa nắng;
– Thời hạn bảo quản (in-door): tối thiểu 06 tháng.
Lưu ý:
– Khi dùng VHBQ-08 không phải thêm bất kỳ loại dầu hoặc hóa chất nào khác;
– Tránh tiếp xúc trực tiếp VHBQ-08 lên da và mắt;
– Sản phẩm cần bảo quản kín trong điều kiện nhà kho có mái che, tránh xa nguồn lửa.QQ